Bảng chữ cái katakana đầy đủ bao gồm 5 bảng nhỏ: Chữ cái katakana cơ bản, Bảng âm đục, Bảng âm ghép, Bảng âm ngắt và Bảng trường âm.
Bảng chữ cái Katakana cơ bản
Bảng âm đục
Bảng âm ghép
Âm ngắt (xúc âm)
Âm ngắt của Katakana cũng có cách phát âm giống như Hiragana và chữ ツ được viết nhỏ lại thành ッ
Ví dụ:
ロマンチック romantikku : lãng mạn (romantic)
サッカー sakkaa : bóng đá (soccer)
セット Setto
チケット Chiketto
Trường âm
Trường âm của Katakana thì tất cả đều biểu diễn bằng dấu「-」
Ví dụ:
インターネット intaanetto : Internet
コーヒー koohii : Coffee, cà phê
テープ teepu
ビール biiru
カード kaado
コンピュータ konpyuuta